Theo Quyết định số 49/2011/QĐ-TTG của Thủ tướng Chính phủ quy định lộ trình áp dụng tiêu chuẩn khí thải Euro 4, sau hơn 01 năm nghiên cứu cùng đối tác nước ngoài, Dothanh Auto đã phát triển thành công dòng sản phẩm Dothanh IZ49 Euro4 thân thiện với môi trường. Dothanh IZ49 Euro 4 được lắp ráp trên dây chuyền hiện đại theo công nghệ Nhật Bản vẫn kế thừa các đặc tính ưu việt của dòng xe tải nhẹ Dothanh IZ49 là thiết kế kiểu dáng nhỏ gọn, linh hoạt, tải trọng 2,5 tấn - phù hợp vận chuyển nhiều loại hàng hóa ở những tuyến phố nhỏ trong khu vực nội thành, đường nông thôn hay liên tỉnh
MODEL | IZ49 - TL - E4 | IZ49 - TMB - E4 | IZ49 - TK - E4 | |
KHỐI LƯỢNG (kg) | ||||
Khối lượng toàn bộ | 4.990 | |||
Khối lượng hàng hóa | 2.500 | 2.300 | 1.900 | |
Khối lượng bản thân | 2.305 | 2.495 | 2.895 | |
Số chỗ ngồi (người) | 3 | |||
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 80 | |||
KÍCH THƯỚC (mm) | ||||
Kích thước tổng thể DxRxC | 6.000 x 1.950 x 2.040 | 5.990 x 1930 x 2.750 | 6080 x 1.940 x 2.730 | |
Kích thước lòng thùng hàng (DxRxC/TC) | 4.210 x 1.810 x 490 | 4.210 x 1.810 x 670/1775 | 4.240 x 1.800 x 1.770 | |
Chiều dài cơ sở | 3.360 | |||
Vết bánh xe trước | 1.385 | |||
Vết bánh xe sau | 1.425 | |||
Khoảng sáng gầm xe | 195 | |||
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | ||||
Kiểu động cơ | JE493ZLQ4 EURO IV | |||
Loại | 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, tăng áp | |||
Dung tích xy lanh (cc) | 2.771 | |||
Công suất cực đại (PS/rpm) | 109/3.400 | |||
Momen xoắn cực đại (N.m/rpm) | 257/2.000 | |||
Kiểu hộp số | JC528T8, cơ khí, 5 số tiến + 1 số lùi | |||
Cỡ lốp/Công thức bánh xe | 7.00 - 16 / 4x2 | |||
HỆ THỐNG PHANH | ||||
Phanh chính | Tang trống, thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không | |||
Phanh đỗ | Cơ khí, tác dụng lên trục thứ cấp của hộp số | |||
Phanh hỗ trợ | Phanh khí xả, phanh ABS | |||
TÍNH NĂNG ĐỘNG LỰC HỌC | ||||
Khả năng vượt dốc lớn nhất (%) | 34.8 | |||
Tốc độ tối đa (km/h) | 100 | |||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) | 6.5 |